Từ điển Thiều Chửu鐏 - tỗn① Dưới cái cán mác bịt đồng tròn như đầu dùi gọi là tỗn.
Từ điển Trần Văn Chánh鐏 - tỗn(văn) Lớp bịt đồng tròn như đầu dùi ở cán mác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng鐏 - tônPhần bịt ở cuối cán dáo, bằng đồng.